Mũi Khoan bước
Dụng cụ cắt và các chi tiết vật liệu nền khác đã được hưởng lợi lớn từ sự tiến bộ khoa học kỹ thuật trong những thập kỷ gần đây. Công nghệ lớp phủ mỏng khi được áp dụng đúng cách sẽ tăng tuổi bền
Dao phay ngón
Theo truyền thống, cắt gọt kim loại tức là cắt gọt hợp kim thép và gang. Tuy nhiên, trong hoạt động sản xuất tại các nhà máy hiện nay, chúng ta phải đối mặt với các nguyên liệu khác như thếp không gỉ, hợp kim chịu nhiệt có chứa sắt hoặc không chứa sắt (ví dụ: titanium) và siêu hợp kim. Những vật liệu này rất khác biệt so với hợp kim thép truyền thống và có thể thực sự đúng nghĩa là “khó gia công”. .
Mũi khoan Từ
Lựa chọn máy và dụng cụ cắt gọt Công nghệ cắt gọt đã có bước phát triển nhanh chóng, với sự trợ giúp của máy tính, máy công cụ ngày càng cho năng suất cao và đảm bảo độ chính xác khi gia công.
Mũi khoan
Công nghệ lớp phủ mỏng khi được áp dụng đúng cách sẽ tăng tuổi bền của dụng cụ và thay đổi một phần đặc điểm và chức năng của dụng cụ.
Lưỡi cắt
Khả năng có thể gia công được chỉ ra mức độ dễ dàng mà một vật liệu có thể được gia công với chi phí thấp. Mức độ đánh giá này là một tỷ lệ trung bình so với một vật liệu quy chiếu.
Máy khoan từ Ruko RS140e
Technical data: | ||||||||||||
Magnetic clamping force RS140e: | 18.000 N | |||||||||||
Total Power consumption: | 1.840 Watt | |||||||||||
Rotation speeds: | 1st gear: 40 - 120 r.p.m. | |||||||||||
2nd gear: 70 - 180 r.p.m 3. gear: 160-450 r.p.m 4. gear: 300-700 r.p.m | ||||||||||||
Height: | 600,0 - 680,0 mm | |||||||||||
Lift: | 200,0 mm | |||||||||||
Length and width RS140e: | 240,0 x 108,0 mm | |||||||||||
Weight RS140e: | 26,0 kg | |||||||||||
Adapter: | Morse taper MT 3 | |||||||||||
Drill chuck: | 3,0 - 16,0 mm | |||||||||||
Drilling range: | ||||||||||||
Twist drills (DIN 338): Twist drills (DIN 1897): | max. Ø 16,0 mm max. Ø 16,0 mm | |||||||||||
Twist drills (DIN 345): | max. Ø 31,5 mm | |||||||||||
Core drills: | up to Ø 12,0 - 100,0 mm | |||||||||||
Cutting depth core drills: | 110,0 mm | |||||||||||
Input voltage: | 220 - 240 V | |||||||||||
Conformity with: | VDE, CEE | |||||||||||
Accessories: | ||||||||||||
| ||||||||||||
Máy khoan từ Ruko RS 130e
Technical data: | ||||||||||||
Magnetic clamping force RS130e: | 18.000 N | |||||||||||
Total Power consumption: | 1.840 Watt | |||||||||||
Rotation speeds: | 1st gear: 40 - 120 r.p.m. | |||||||||||
2nd gear: 160 - 450 r.p.m | ||||||||||||
Height: | 600,0 - 680,0 mm | |||||||||||
Lift: | 200,0 mm | |||||||||||
Length and width RS130e: | 240,0 x 108,0 mm | |||||||||||
Weight RS130e: | 26,0 kg | |||||||||||
Adapter: | Morse taper MT 3 | |||||||||||
Drill chuck: | 3,0 - 16,0 mm | |||||||||||
Drilling range: | ||||||||||||
Twist drills (DIN 338): Twist drills (DIN 1897): | max. Ø 16,0 mm max. Ø 16,0 mm | |||||||||||
Twist drills (DIN 345): | max. Ø 31,5 mm | |||||||||||
Core drills: | up to Ø 12,0 - 100,0 mm | |||||||||||
Cutting depth core drills: | 110,0 mm | |||||||||||
Input voltage: | 220-240 V | |||||||||||
Conformity with: | VDE, CEE | |||||||||||
Accessories: | ||||||||||||
| ||||||||||||
Tổng quan Máy khoan từ RS30e:
Máy khoan từ RS130e có công suất 1.840w, cân nặng 26 kg, điện áp 230v, độ dài và rộng là 240*108mm
Máy khoan từ RS30e có thể sử dụng với các dụng cụsau
- Mũi khoan sắt (Din 338) max 16mm
- Mũi khoan sắt (Din 345) max 31,5mm
- Mũi khoan từ max 100mm, chiều sâu khoan 110 mm
Máy khoan từ RS130e khoan ở các vị trí nằm ngang, thẳng đứng hoặc trên cao
Máy khoan từ RS130e đồng bộ, kết cấu nhẹ làm cho Máy khoan từ RS130e cực kỳ linh hoạt và dễ dàng di chuyển.
Máy khoan từ RS130e có hệ thống hệ toàn bảo vệ khi sử dụng, máy chưa thể hoạt động khi công tắc lực từ chưa được bật. Máy khoan từ RS130e có thiết bị tự ngắt điện an toàn khi bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài
Máy khoan từ RS130e lý tưởng để khoan sắt, kết cấu xây dựng, sản xuất cơ khí, đóng tàu, cầu đường, công việc xây lắp đặt và tổ hợp cần trục và trong các xưởng cơ khí
Máy khoan từ RS130e được cắt với tốc độ lớn. Điều khiển momen trong máy RS 140e
Đặc biệt loại máy khoan từ RS130e có bộ điều khiển trục giúp cho chúng ta có thể dịch chuyển góc quay là 200, tính này ưu việt hơn các loại máy khác trên thị trường, giúp cho Chúng ta tiết kiệm thời gian và tiền bạc
|
Máy khoan từ Ruko RS 25e / RSM 25e
Máy khoan từ Ruko RS 25e
Technical data:
| |
Magnetic clamping force RS 25e:
|
13.000 N
|
Total Power consumption:
|
1.200 Watt
|
Rotation speeds:
|
1st gear: 100 - 250 r.p.m
|
2nd gear:180 - 450 r.p.m
| |
Height:
|
408,0 - 598,0 mm
|
Lift:
|
190,0 mm
|
Length and width RS 25e:
|
190,0 x 90,0 mm
|
Weight RS 25e:
|
18,0 kg
|
Adapter:
|
Morse taper MT 2
|
Drill chuck:
|
3,0 - 16,0 mm
|
Drilling range:
| |
max. Ø 13,0 mm
| |
max. Ø 16,0 mm
| |
Mũi khoan sắt (DIN 345):
|
max. Ø 20,0 mm
|
Mũi khoan từ/ Mũi khoét sắt:
|
up to Ø 60,0 mm
|
Cutting depth core drills:
|
30,0 / 50,0 mm
|
Mũi Taro:
|
up to M20
|
Input voltage:
|
230 V
|
Conformity with:
|
VDE, CEE
|
Accessories:
| |
1 Plastic tool case
| |
1 Drill drift
| |
1 Drill chuck 3,0 - 16,0 mm article no. 108 117
| |
1 Spike cone MT 2 / B 16 article no. 108120
| |
1 Cooling bottle including holding device article no. 108 101
| |
1 Safety belt
| |
1 Operating instructions
| |
1 With arbor article no. 108 315 for core drills with Weldon shank
|